KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM NƯỚC MẮM CỐT NHĨ XUẤT NHẬT VẠN PHẦN THÁNG 12-2021

KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM NƯỚC MẮM CỐT NHĨ XUẤT NHẬT VẠN PHẦN THÁNG 12-2021

BẢNG SO SÁNH KẾT QUẢ KIỂM NGHIỆM

NƯỚC MẮM NỘI ĐỊA CAO CẤP THÁNG 12-2021

Chỉ tiêu kiểm nghiệm

Đơn vị

Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam

(tiêu chuẩn của nước mắm hạng đặc biệt- hạng cao nhất)

Kết quả kiểm nghiệm

của Vạn Phần

Hàm lượng nito toàn phần

g/l

≥ 30 (theo TCVN 5107 : 2003)

31.4

Tỉ lệ nito acid amin trên nito tổng

%

≥ 55 (theo TCVN 5107 : 2003)

60.7

Tỉ lệ nito amoniac trên nito tổng

%

≤ 20 (theo TCVN 5107 : 2003)

12.8

Hàm lượng muối

g/l

245-280 (theo TCVN 5107 : 2003)

247

pH

 

≤ 6 (theo TCVN 5107 : 2003)

5.43

Histamine

ppm

<400 (công bố chất lượng)

141

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

CFU/ml

104 (theo QĐ 46/2007/BYT)

5x103

Coliforms

CFU/ml

102 (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

E.coli

CFU/ml

0 (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

Clostridium perfringens

CFU/ml

10 (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

Staphylococcus aureus

CFU/ml

3 (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

Salmonella

/25ml

Không có (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

Tổng số bào tử nấm men và nấm mốc

CFU/ml

10 (theo TCVN 5107 : 2003)

Không phát hiện

Vibrio parahaemolyticus

CFU/ml

10 (theo QĐ 46/2007/BYT)

Không phát hiện

Dư lượng Cadimi trong sản phẩm

mg/l

1 (theo QCVN 8-2:2011/BYT)

Không phát hiện

Dư lượng Thủy ngân trong sản phẩm

mg/l

0.05 (theo QCVN 8-2:2011/BYT)

Không phát hiện

Ghi chú:

- TCVN 5107 : 2003: Tiêu chuẩn đối với nước mắm truyền thống

- QCVN 8-2:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm

- QĐ 46/2007/QĐ-BYT: QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”